
11
07
Danh sách 60 xã phường mới của tỉnh Long An từ 1/7/2025 chính thức sau sáp nhập Tây Ninh Long An
Chính thức từ 1/7/2025, tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh thành tỉnh mới có tên gọi là tỉnh Tây Ninh. Sau khi sắp xếp, tỉnh Tây Ninh có 96 đơn vị hành chính cấp Xã, gồm 82 Xã và 14 phường (Nghị quyết 202/2025/QH15 và Nghị quyết 1682/NQ-UBTVQH15 năm 2025).
Danh sách 60 Xã Phường mới của tỉnh Long An từ 1/7/2025 chính thức sau sáp nhập Tây Ninh Long An như sau:
STT | Xã/Phường/Thị trấn sáp nhập | Xã/Phường mới |
1 | Phường Tân Khánh, Phường Khánh Hậu và Xã Lợi Bình Nhơn | Phường Khánh Hậu |
2 | Phường 7 và Các Xã Bình Tâm (nơi Taka Garden Riverside Homes hiện hữu), Nhơn Thạnh Trung, An Vĩnh Ngãi | Phường Tân An |
3 | Phường 1 và Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, Xã Hướng Thọ Phú, phần còn lại của Xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa) | Phường Long An |
4 | Phường 1, Phường 2 và Phường 3 (thị Xã Kiến Tường) | Phường Kiến Tường |
5 | Xã Hòa Phú, Bình Quới và Vĩnh Công | Xã Vĩnh Công |
6 | Thị trấn Tầm Vu và Các Xã Hiệp Thạnh (huyện Châu Thành), Phú Ngãi Trị, Phước Tân Hưng | Xã Tầm Vu |
7 | Xã Dương Xuân Hội, Long Trì và An Lục Long | Xã An Lục Long |
8 | Các Xã Thanh Phú Long, Thanh Vĩnh Đông và Thuận Mỹ | Xã Thuận Mỹ |
9 | Các Xã Tân Bình (huyện Tân Trụ), Quê Mỹ Thạnh, Lạc Tấn và phần còn lại của Xã Nhị Thành | Xã Nhựt Tảo |
10 | Thị trấn Tân Trụ và Các Xã Bình Trinh Đông, Bình Lãng, Bình Tịnh | Xã Tân Trụ |
11 | Các Xã Tân Phước Tây, Nhựt Ninh và Đức Tân | Xã Vàm Cỏ |
12 | Các Xã Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông và Tân Tập | Xã Tân Tập |
13 | Các Xã Long An, Long Phụng và Phước Vĩnh Tây | Xã Phước Vĩnh Tây |
14 | Thị trấn Cần Giuộc, Xã Phước Lại và Xã Long Hậu | Xã Cần Giuộc |
15 | Các Xã Phước Lâm, Thuận Thành và Mỹ Lộc | Xã Mỹ Lộc |
16 | Các Xã Long Thượng, Phước Hậu và Phước Lý | Xã Phước Lý |
17 | Xã Long Hựu Đông và Xã Long Hựu Tây | Xã Long Hựu |
18 | Thị trấn Cần Đước và Các Xã Phước Tuy, Tân Ân, Tân Chánh | Xã Cần Đước |
19 | Xã Phước Đông (huyện Cần Đước) và Xã Tân Lân | Xã Tân Lân |
20 | Các Xã Tân Trạch, Long Sơn và Mỹ Lệ | Xã Mỹ Lệ |
21 | Các Xã Long Trạch, Long Khê và Long Hòa | Xã Rạch Kiến |
22 | Các Xã Long Định, Phước Vân và Long Cang | Xã Long Cang |
23 | Các Xã Long Hiệp, Phước Lợi và Mỹ Yên | Xã Mỹ Yên |
24 | Xã An Thạnh (huyện Bến Lức), Xã Thanh Phú và Thị trấn Bến Lức | Xã Bến Lức |
25 | Xã Tân Bửu và Xã Lương Hòa | Xã Lương Hòa |
26 | Xã Thạnh Đức (huyện Bến Lức), Nhựt Chánh và Bình Đức | Xã Bình Đức |
27 | Các Xã Thạnh Hòa, Lương Bình và Thạnh Lợi | Xã Thạnh Lợi |
28 | Thị trấn Đức Hòa, Xã Hựu Thạnh (nơi Cát Tường Phú Thạnh hiện hữu) và Xã Đức Hòa Hạ | Xã Đức Hòa |
29 | Xã Đức Hòa Đông, Xã Mỹ Hạnh Nam (nơi Cát Tường Phú Nguyên, Cát Tường Phú Nam hiện hữu) và phần còn lại của Xã Đức Hòa Thượng | Xã Mỹ Hạnh |
30 | Xã Đức Lập Hạ, Xã Mỹ Hạnh Bắc (nơi Cát Tường Phú Sinh hiện hữu) và một phần Xã Đức Hòa Thượng | Xã Đức Lập |
31 | Các Xã Hòa Khánh Tây, Hòa Khánh Nam và Hòa Khánh Đông | Xã Hòa Khánh |
32 | Thị trấn Hậu Nghĩa, Xã Đức Lập Thượng và Xã Tân Mỹ | Xã Hậu Nghĩa |
33 | Xã Tân Phú (huyện Đức Hòa), Xã Hiệp Hòa và Thị trấn Hiệp Hòa | Xã Hiệp Hòa |
34 | Các Xã Lộc Giang, An Ninh Đông và An Ninh Tây | Xã An Ninh |
35 | Các Xã Bình Hòa Bắc, Bình Hòa Nam và Bình Thành | Xã Đức Huệ |
36 | Thị trấn Đông Thành và Các Xã Mỹ Thạnh Tây, Mỹ Thạnh Đông, Mỹ Bình | Xã Đông Thành |
37 | Các Xã Mỹ Thạnh Bắc, Mỹ Quý Đông và Mỹ Quý Tây | Xã Mỹ Quý |
38 | Các Xã Long Thuận (huyện Thủ Thừa), Long Thạnh và Tân Long | Xã Tân Long |
39 | Các Xã Bình An, Mỹ Lạc, Mỹ Thạnh và phần còn lại của Xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa) | Xã Mỹ Thạnh |
40 | Xã Mỹ Phú và Xã Mỹ An | Xã Mỹ An |
41 | Thị trấn Thủ Thừa, một phần Xã Bình Thạnh và xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa), xã Nhị Thành | Xã Thủ Thừa |
42 | Các Xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa), Thủy Đông và Tân Tây | Xã Tân Tây |
43 | Thị trấn Thạnh Hóa, Xã Thủy Tây và Xã Thạnh An | Xã Thạnh Hóa |
44 | Các Xã Thuận Nghĩa Hòa, Thạnh Phú và Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước |
45 | Các Xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Thuận Bình và Bình Hòa Hưng | Xã Bình Thành |
46 | Xã Tân Bình và xã Tân Hòa (huyện Tân Thạnh), xã Kiến Bình, Thị trấn Tân Thạnh | Xã Tân Thạnh |
47 | Các Xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh), Tân Ninh và Nhơn Ninh | Xã Nhơn Ninh |
48 | Các Xã Tân Lập (huyện Tân Thạnh), Nhơn Hòa và Nhơn Hòa Lập | Xã Nhơn Hòa Lập |
49 | Xã Hậu Thạnh Đông, Xã Hậu Thạnh Tây và phần còn lại của Xã Bắc Hòa | Xã Hậu Thạnh |
50 | Xã Tân Thành và Xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa), Thị trấn Bình Phong Thạnh | Xã Mộc Hóa |
51 | Các Xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Bình Hòa Đông và Bình Hòa Trung | Xã Bình Hòa |
52 | Các Xã Thạnh Trị, Bình Tân, Bình Hòa Tây và Bình Hiệp | Xã Bình Hiệp |
53 | Xã Thạnh Hưng (thị xã Kiến Tường), Xã Tuyên Thạnh và một phần Xã Bắc Hòa | Xã Tuyên Thạnh |
54 | Xã Hưng Điền A, phần còn lại của Xã Thái Bình Trung và phần còn lại của Các Xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng | Xã Khánh Hưng |
55 | Thị trấn Vĩnh Hưng, một phần Các Xã Vĩnh Trị, Thái Trị, Khánh Hưng, Thái Bình Trung và phần còn lại của Các Xã Vĩnh Thuận, Vĩnh Bình | Xã Vĩnh Hưng |
56 | Xã Tuyên Bình, Xã Tuyên Bình Tây và một phần Các Xã Vĩnh Bình, Vĩnh Thuận, Thái Bình Trung | Xã Tuyên Bình |
57 | Các Xã Vĩnh Đại, Vĩnh Bửu và Vĩnh Châu A | Xã Vĩnh Châu |
58 | Thị trấn Tân Hưng, Xã Vĩnh Thạnh và Xã Vĩnh Lợi | Xã Tân Hưng |
59 | Các Xã Thạnh Hưng (huyện Tân Hưng), Vĩnh Châu B và Hưng Thạnh | Xã Vĩnh Thạnh |
60 | Các Xã Hưng Hà, Hưng Điền B và Hưng Điền | Xã Hưng Điền |
Theo Thư Viện Pháp Luật